Nội dung bài viết [Ẩn]
Người dân sẽ được bồi thường đất, nhà ở, cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất nếu đủ điều kiện. Tham khảo bảng giá bồi thường đất của 63 tỉnh thành qua bài viết sau!
Để có đáp án nhanh nhất trong lĩnh vực pháp luật nêu trên – gọi tổng đài tư vấn pháp luật (24/7): 1900 6198
Lưu ý: Quyết định trong bảng dưới đây quy định mức bồi thường đất cụ thể về nhà ở, cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất. Vì mỗi tỉnh, thành có đơn giá bồi thường đất khi thu hồi đất khác nhau nên bạn đọc cần xem kỹ trong từng văn bản.
Xem thêm về Các quy định về bồi thường đất quy hoạch
Tên tỉnh/thành | Tên văn bản | |
Thành phố trực thuộc trung ương | ||
1 | Hà Nội | Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND |
3 | Hải Phòng | Quyết định số 2680/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND |
4 | Đà Nẵng | Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND |
5 | Cần Thơ | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND |
Khu vực Đồng bằng sông Hồng | ||
6 | Bắc Ninh | Quyết định số 528/2014/QĐ-UBND |
7 | Hà Nam | Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND |
8 | Hải Dương | Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND |
9 | Hưng Yên | Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND |
10 | Nam Định | Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND |
11 | Ninh Bình | Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND |
12 | Thái Bình | Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND |
13 | Vĩnh Phúc | Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND. |
Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc | ||
14 | Lào Cai | Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND |
15 | Yên Bái | Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND |
16 | Điện Biên | Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND |
17 | Hòa Bình | Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND (khoản 3 Điều 32 bị bãi bỏ bởi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND) |
18 | Lai Châu | Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND |
19 | Sơn La | Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND |
20 | Hà Giang | Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND |
21 | Cao Bằng | Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND |
22 | Bắc Kạn | Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND |
23 | Lạng Sơn | Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
24 | Tuyên Quang | Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND |
25 | Thái Nguyên | Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND |
26 | Phú Thọ | Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND, Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND |
27 | Bắc Giang | Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND |
28 | Quảng Ninh | Quyết định số 3000/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND |
Khu vực Bắc Trung Bộ | ||
29 | Thanh Hóa | Quyết định số 3162/2014/QĐ-UBND |
30 | Nghệ An | Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND |
31 | Hà Tĩnh | Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND |
32 | Quảng Bình | Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND |
33 | Quảng Trị | Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND |
34 | Thừa Thiên Huế | Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND |
Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ | ||
35 | Quảng Nam | Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND |
36 | Quảng Ngãi | Quyết định số 50a/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND |
37 | Bình Định | Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND |
38 | Phú Yên | Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND |
39 | Khánh Hoà | Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND và Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND |
40 | Ninh Thuận | Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND |
41 | Bình Thuận | Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND |
Khu vực Tây Nguyên | ||
42 | Kon Tum | Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND và Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND |
43 | Gia Lai | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND |
44 | Đắk Lắk | Quyết định Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND |
45 | Đắk Nông | Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND |
46 | Lâm Đồng | Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND |
Khu vực Đông Nam Bộ | ||
47 | Bình Phước | Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND |
48 | Bình Dương | Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND |
49 | Đồng Nai | Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND |
50 | Tây Ninh | Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND được bổ sung bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND |
51 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND và Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND |
Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long | ||
52 | Long An | Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND |
53 | Đồng Tháp | Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND và Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND |
54 | Tiền Giang | Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND |
55 | An Giang | Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND |
56 | Bến Tre | Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND (một số khoản bị bãi bỏi bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND) |
57 | Vĩnh Long | Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND, Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND và Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND |
58 | Trà Vinh | Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND |
59 | Hậu Giang | Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND |
60 | Kiên Giang | Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND |
61 | Sóc Trăng | Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND |
62 | Bạc Liêu | Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND |
63 | Cà Mau | Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND |
Trên đây là quy định về đơn giá bồi thường đất khi thu hồi đất nếu đủ điều kiện. Để tìm hiểu thêm về giá bồi thường đất, Quý bạn đọc xem về Những điều cần biết về bồi thường đất theo quy định mới nhất.
Xem thêm các nội dung liên quan tại Pháp trị
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm