Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên

Bởi Trần Thu Thủy - 26/07/2020
view 404
comment-forum-solid 0
Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân (Phụ lục I-2) ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT.

Công ty Luật TNHH Everest – Tổng đài tư vấn pháp luật: 19006198

PHỤ LỤC I-2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

… …, ngày … …tháng … … năm … …

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................................................................................

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

  1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

  1. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STTTên ngànhMã ngànhNgành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
    

  1. Chủ sở hữu:
  2. a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .......... Giới tính: ...................................................

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ....................  Quốc tịch: ................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................................. Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Quốc gia: ..........................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Quốc gia: ..........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:………………………………………....................................................................

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

  1. b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ....................................................................

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Quốc gia: ..........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:………………………………………....................................................................

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

  1. Mô hình tổ chức công ty (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu, đánh dấu X vào một trong 2 ô):

Hội đồng thành viên                         □

Chủ tịch công ty                               □

  1. Vốn điều lệ

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ..................................................

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                  □ Không

  1. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốnSố tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước  
Vốn tư nhân  
Vốn nước ngoài  
Vốn khác  
Tổng cộng  

  1. Tài sản góp vốn:

STTTài sản góp vốnGiá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)Tỷ lệ (%)
1Đồng Việt Nam  
2Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)  
3Vàng  
4Giá trị quyền sử dụng đất  
5Giá trị quyền sở hữu trí tuệ  
6Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)  
Tổng số  

  1. Người đại diện theo pháp luật2:

- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................... Giới tính: ...................................................

Chức danh: .......................................................................................................................

Sinh ngày: …../…../…….. Dân tộc: ...................  Quốc tịch: ................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Quốc gia: ……………………………………………………………...............................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................

Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................

Quốc gia: ..........................................................................................................................

Điện thoại (nếu có).................................................. Fax (nếu có): .......................................

Email (nếu có): ...................................................... Website (nếu có): ................................

  1. Thông tin đăng ký thuế:

STTCác chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
11.1Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

11.2Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)3:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………

Điện thoại: …………………………………………………………..

11.3Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Điện thoại (nếu có)............................................ Fax (nếu có): .............................................

Email (nếu có): ..................................................................................................................

11.4Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
11.5Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập
Hạch toán phụ thuộc

11.6Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..5

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

11.7Tổng số lao động (dự kiến): ..................................................................
11.8Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

□ Có                                                                  □ Không

11.9Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6:

Khấu trừ                                                             □

Trực tiếp trên GTGT                                           □

Trực tiếp trên doanh số                                         □

Không phải nộp thuế GTGT                                   □

11.10Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàngSố tài khoản ngân hàng
……………….…………………………..……………….…………………………..
……………….…………………………..……………….…………………………..

  1. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
  2. a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Ngày cấp: ……./ ……… / …….. Nơi cấp: ……………………………………………………………

  1. b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .......................................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Ngày cấp: ……./ ……… / …….. Nơi cấp: ……………………………………………………………

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

  1. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................

Địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................

Tên người đại diện hộ kinh doanh: .....................................................................................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):..................................

Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ....

Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ........................... Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

 NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)7

______________________

1

- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

3 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.

4 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

5

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

6 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

7 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

Xem thêm:

Khuyến nghị của Công ty Luật TNHH Everest:

  1. Bài viết trong lĩnh vực pháp luật được luật sư, chuyên gia của Công ty Luật TNHH Everest thực hiện nhằm mục đích nghiên cứu khoa học hoặc phổ biến kiến thức pháp luật, hoàn toàn không nhằm mục đích thương mại.
  2. Bài viết có sử dụng những kiến thức hoặc ý kiến của các chuyên gia được trích dẫn từ nguồn đáng tin cậy. Tại thời điểm trích dẫn những nội dung này, chúng tôi đồng ý với quan điểm của tác giả. Tuy nhiên, quý Vị chỉ nên coi đây là những thông tin tham khảo, bởi nó có thể chỉ là quan điểm cá nhân người viết.
  3. Trường hợp cần giải đáp thắc mắc về vấn đề có liên quan, hoặc cần ý kiến pháp lý cho vụ việc cụ thể, Quý vị vui lòng liên hệ với chuyên gia, luật sư của Công ty Luật TNHH Everest qua Tổng đài tư vấn pháp luật: 1900 6198, E-mail: info@everest.net.vn.

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
024 66 527 527
0.15485 sec| 1093.797 kb